CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN
– Tên chương trình :Kinh tế
– Trình độ đào tạo :Đại học
– Ngành đào tạo : Kế toán tổng hợp
– Loại hình đào tạo : Liên thông
– Mã số : 52340301
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo Cử nhân kinh tế chuyên ngành kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, được trang bị đủ kiến thức cơ sở khối ngành Kinh tế và kiến thức chuyên ngành. Khi ra trường sinh viên có khả năng nghiên cứu, có năng lực tự học để tiếp tục nâng cao và mở rộng kiến thức nhằm thích ứng với yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội trong giai đoạn mới.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
– Về kiến thức : Cử nhân kế toán tổng hợp được trang bị đầy đủ kiến thức cơ bản về lĩnh vực kinh tế và kiến thức chuyên ngành kế toán doanh nghiệp.
– Về kỹ năng: sinh viên có thể thích ứng nhanh với môi trường, với hoàn cảnh; có thể làm việc độc lập hay làm việc theo nhóm.
– Về đạo đức: có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, và yêu nghề. Có ý chí lập thân, lập nghiệp. Có tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong văn minh, có đạo đức tốt và có ý thức rèn luyện sức khoẻ để phục vụ ngành nghề.
– Vị trí làm việc: các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã tại địa bàn cấp tỉnh, cấp huyện thị; khu vực ĐBSCL và đặc biệt là khu vực bán đảo Cà Mau.
– Cử nhân ngành Kế toán có thể dễ dàng học thêm bằng đại học thứ hai hoặc học cao học của các ngành kinh tế khác.
– Trình độ ngoại ngữ : Có trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B.
– Trình độ tin học : Có trình độ tin học tương đương trình độ B tin học ứng dụng.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm ( 6 học kỳ)
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ:( tính bằng số tín chỉ )
Tổng số tín chỉ phải tích lũy :93
Trong đó: – số tín chỉ bắt buộc :77
– số tín chỉ tự chọn :16
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ KHỐI THI:
4.1. Đối tượng tuyển sinh:
– Những người có bằng tốt nghiệp Trung cấp Kế toán.
– Các điều kiện về thời gian công tác: theo quy định của quy chế tuyển sinh
4.2. Môn thi tuyển: 2 môn cơ bản và 1 môn cơ sở ngành
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Thực hiện theo :
– Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;
– Quyết định số 285/QĐ-ĐHBL ngày 20/09/2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bạc Liêu về quy chế đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ.
6. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO :
6.1. Chương trình đào tạo:
STT |
Tên học phần |
Sô tín chỉ |
Tổng số |
|
Bắt buộc |
Tự chọn |
|||
|
Tổng số tín chỉ |
77 |
16 |
93 |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
17 |
2/8 |
19 |
I |
Lý luận chính trị |
7 |
0 |
7 |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
3 |
|
|
2 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
2 |
|
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
II |
Khoa học xã hội & nhân văn |
2 |
2/8 |
4 |
1 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
|
|
2 |
Logic học đại cương |
|
2 |
|
3 |
Tâm lý học đại cương |
|
2 |
|
4 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
|
2 |
|
5 |
Địa lý kinh tế thế giới |
|
2 |
|
III |
Khoa học tự nhiên & tin học |
8 |
0 |
8 |
1 |
Toán kinh tế 1 |
3 |
|
|
2 |
Xác suất thống kê |
3 |
|
|
3 |
Toán kinh tế 2 |
2 |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
60 |
14/33 |
74 |
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
27 |
0 |
27 |
1 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
|
2 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
|
3 |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế |
2 |
|
|
4 |
Tài chính tiền tệ 1 |
2 |
|
|
5 |
Tài chính tiền tệ 2 |
2 |
|
|
6 |
Chuyên đề kinh tế |
1 |
|
|
7 |
Luật kinh tế |
2 |
|
|
8 |
Marketing căn bản |
3 |
|
|
9 |
Thị trường tài chính |
3 |
|
|
10 |
Thuế |
3 |
|
|
11 |
Quản trị học căn bản |
3 |
|
|
II |
Kiến thức chuyên ngành |
33 |
14/33 |
47 |
1 |
Kiểm toán |
3 |
|
|
2 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
|
3 |
Kế toán tài chính 2 |
3 |
|
|
4 |
Tổ chức thực hiện công tác kế toán |
3 |
|
|
5 |
Kế toán quản trị 1 |
2 |
|
|
6 |
Kế toán quản trị 2 |
2 |
|
|
7 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
|
|
8 |
Ứng dụng phần mềm trong kế toán |
3 |
|
|
9 |
Kế toán đơn vị sự nghiệp |
3 |
|
|
10 |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
|
|
11 |
Nghiên cứu Marketing |
|
3 |
|
12 |
Quản trị văn phòng |
|
3 |
|
13 |
Nghiệp vụ ngân hàng |
|
2 |
|
14 |
Quản trị nhân sự |
|
3 |
|
15 |
Quản trị tài chính |
|
3 |
|
16 |
Kế toán ngân sách Nhà nước |
|
3 |
|
17 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
2 |
|
18 |
Thanh toán quốc tế |
|
2 |
|
19 |
Phân tích và thẩm định dự án đầu tư |
|
2 |
|
20 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
|
2 |
|
21 |
Tài chính công |
|
2 |
|
22 |
Kinh doanh quốc tế |
|
3 |
|
23 |
Quản trị rủi ro tài chính |
|
3 |
|
24 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
* Ghi chú : Những sinh viên không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp thì phải học thêm 5 tín chỉ từ các học phần tự chọn chưa học trong khối kiến thức chuyên ngành để đủ điều kiện tốt nghiệp.
6.2. Kế hoạch đào tạo :
Năm thứ 1:
STT |
MSMH |
Môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn |
01 |
ML 102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
3 |
|
02 |
KT 102 |
Toán kinh tế 1 |
3 |
|
03 |
KT 104 |
Xác suất thống kê |
3 |
|
04 |
KT 103 |
Toán kinh tế 2 |
2 |
|
05 |
KT 301 |
Marketing căn bản |
3 |
|
06 |
KT 206 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
07 |
KT 202 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
08 |
XH 102 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
|
09 |
KT 204 |
Luật kinh tế |
2 |
|
10 |
KT 101 |
Quản trị học căn bản |
3 |
|
11 |
KT 271 |
Tài chính tiền tệ 1 |
2 |
|
12 |
KT 273 |
Thuế |
3 |
|
13 |
ML 103 |
Logic học đại cương |
|
2* |
14 |
XH 105 |
Tâm lý học đại cương |
|
2* |
15 |
XH 103 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam (chọn) |
|
2* |
16 |
XH 106 |
Địa lý kinh tế thế giới |
|
2* |
Cộng |
32 |
2/8 |
||
(* là tự chọn; Bắt buộc: 32; Tự chọn: 2; Tổng số tín chỉ tích lũy: 34) |
Năm thứ 2:
STT |
MSMH |
Môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn |
01 |
ML 201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
02 |
KT 341 |
Kiểm toán |
3 |
|
03 |
KT 207 |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế |
2 |
|
04 |
KT 421 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
|
05 |
KT 272 |
Thị trường tài chính |
3 |
|
06 |
KT 271 |
Tài chính tiền tệ 2 |
2 |
|
07 |
KT 321 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
08 |
KT 322 |
Kế toán quản trị 1 |
2 |
|
09 |
KT 302 |
Chuyên đề kinh tế |
1 |
|
10 |
KT 326 |
Kế toán đơn vị sự nghiệp |
3 |
|
11 |
KT 327 |
Kế toán quản trị 2 |
2 |
|
12 |
KT 351 |
Nghiên cứu Marketing |
|
3* |
13 |
KT 391 |
Nghiệp vụ ngân hàng (chọn) |
|
2* |
14 |
KT 331 |
Quản trị nhân sự (chọn) |
|
3* |
15 |
KT 330 |
Kế toán ngân sách Nhà nước (chọn) |
|
3* |
16 |
KT 363 |
Kinh doanh quốc tế |
|
3* |
17 |
KT 466 |
Quản trị rủi ro tài chính |
|
3* |
Cộng |
26 |
8/17 |
||
(* là tự chọn; Bắt buộc: 26; Tự chọn: 8; Tổng số tín chỉ tích lũy: 34) |
||||
Năm thứ 3: |
STT |
MSMH |
Môn học |
Bắt buộc |
Tự chọn |
01 |
ML 301 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
2 |
|
02 |
KT 321 |
Kế toán tài chính 2 |
3 |
|
03 |
KT 423 |
Tổ chức thực hiện công tác kế toán |
3 |
|
04 |
KT 329 |
Ứng dụng phần mềm trong kế toán |
3 |
|
05 |
KT 221 |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
|
06 |
KT 332 |
Quản trị văn phòng |
|
3* |
07 |
KT 352 |
Quản trị tài chính |
|
3* |
08 |
KT 471 |
Phân tích và thẩm định dự án đầu tư (chọn) |
|
2* |
09 |
KT 472 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
|
2* |
10 |
KT 371 |
Tài chính công (chọn) |
|
2* |
11 |
KT 372 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
2* |
12 |
KT 491 |
Thanh toán quốc tế (chọn) |
|
2* |
13 |
KT 475 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
Cộng |
19 |
6/16 |
||
(* là tự chọn; Bắt buộc: 19; Tự chọn:6; Tổng số tín chỉ tích lũy: 25) |