CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
– Tên chương trình : Kinh tế
– Trình độ đào tạo : Đại học
– Ngành đào tạo : Kế toán – Kiểm toán
– Loại hình đào tạo : Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số…………… ngày ……/………/……..của Hiệu Trưởng trường Đại Học Bạc Liêu)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân Kế toán – Kiểm toán phải đạt được những mục tiêu về phẩm chất đạo đức, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp như sau:
– Có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, và yêu nghề. Có ý chí lập thân, lập nghiệp. Có tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong văn minh,có đạo đức tốt và có ý thức rèn luyện sức khỏe để phục vụ ngành nghề.
– Được trang bị đủ kiến thức cơ sở khối ngành Kinh tế và kiến thức chuyên ngành. Khi ra trường sinh viên có khả năng nghiên cứu, có năng lực tự học để tiếp tục nâng cao và mở rộng kiến thức nhằm thích ứng với yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội trong giai đoạn mới;
– Về kỹ năng nghề nghiệp sinh viên có thể thích ứng nhanh với môi trường, với hoàn cảnh; có thể làm việc độc lập hay làm việc theo nhóm. Về kế toán : làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các loại hình doanh nghiệp, hợp tác xã … Về kiểm toán: làm việc tại các cơ quan kiểm toán nhà nước, các công ty kiểm toán độc lập. Về địa bàn : cấp tỉnh, cấp huyện thị; khu vực ĐBSCL và đặc biệt là khu vực bán đảo Cà Mau.
– Đạo đức nghề nghiệp phải trung thực, liêm khiết, có ý thức chấp hành pháp luật.
Cử nhân ngành Kế toán – Kiểm toán có thể dễ dàng học thêm bằng đại học thứ hai hoặc học cao học của các ngành kinh tế khác.
2. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GHI CHÚ |
|
Bắt buộc |
Tự chọn |
|||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 42 | 6/14 | |
2.1.1 | Lý luận Chính trị | 10 | ||
1. Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin | 5 | |||
2. Đường lối CM của Đảng CSVN | 3 | |||
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |||
2.1.2 | Khoa học xã hội & nhân văn | 5 | 4/12 | |
1. Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | |||
2. Tiếng Việt thực hành | 2 | |||
3. Soạn thảo văn bản | 2 | |||
4. Cơ sở văn hoá Việt Nam | 2 | |||
5. Địa lý kinh tế thế giới | 2 | |||
6. Logic học đại cương | 2 | |||
7. Tâm lý học quản lý | 2 | |||
8. Lịch sử học thuyết kinh tế | 3 | |||
2.1.3 | Ngoại ngữ | 10 | ||
1. Anh văn căn bản | 10 | |||
2.1.4 | Khoa học tự nhiên & tin học | 17 | 2/2 | |
1. Toán kinh tế 1 | 3 | |||
2. Xác suất thống kê | 3 | |||
3. Tin học căn bản | 1 | |||
4. Thực hành Tin học căn bản | 2 | |||
5. Toán kinh tế 2 | 2 | |||
Giáo dục thể chất | 2 | |||
Giáo dục quốc phòng | 6 | |||
Cộng: 48 TC ( Bắt buộc : 42 TC; Tự chọn : 6 TC) |
||||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 76 | 16/58 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở của khối ngành | 6 | ||
1. Kinh tế vi mô | 3 | |||
2. Kinh tế vĩ mô | 3 | |||
2.2.2 | Kiến thức cơ sở ngành | 20 | ||
Marketing căn bản | 3 | |||
Nguyên lý thống kê kinh tế | 3 | |||
Phương pháp nghiên cứu kinh tế | 2 | |||
Quản trị học | 3 | |||
Chuyên đề kinh tế | 1 | |||
Tài chính – Tiền tệ | 3 | |||
Luật kinh tế | 2 | |||
Nguyên lý kế toán | 3 | |||
2.2.3 | Kiến thức ngành | 50 | 16/58 | |
Hệ thống thông tin kế toán1 | 3 | |||
Hệ thống thông tin kế toán2 | 2 | |||
Chuyên đề kiểm toán | 1 | |||
Tài chính doanh nghiệp | 3 | |||
Kế toán tài chính 1 | 3 | |||
Kế toán tài chính 2 | 3 | |||
Kế toán quản trị 1 | 3 | |||
Kế toán ngân hàng | 3 | |||
Kế toán quốc tế | 3 | |||
Kiểm toán 1 | 3 | |||
Kiểm toán 2 | 3 | |||
Kế toán đơn vị sự nghiệp | 3 | |||
Kiểm toán nội bộ | 2 | |||
Tổ chức thực hiện công tác kiểm toán | 3 | |||
Hệ thống kiểm soát nội bộ | 2 | |||
Kế toán chi phí | 2 | |||
Kế toán quản trị 2 | 2 | |||
Kế toán & khai báo thuế | 2 | |||
Tài chính công | 2 | |||
Thương mại điện tử | 2 | |||
Thuế | 3 | |||
Kinh tế lượng | 3 | |||
Nghiên cứu marketing | 3 | |||
Tổ chức thực hiện công tác kế toán | 3 | |||
Nghiệp vụ ngân hàng | 3 | |||
Quản trị tài chính | 3 | |||
Thanh toán quốc tế | 3 | |||
Phân tích & thẩm định dự án đầu tư | 3 | |||
Quản trị doanh nghiệp | 3 | |||
Kế toán ngân sách | 3 | |||
Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 | |||
Ứng dụng phần mềm trong kế toán | 3 | |||
Thị trường tài chính | 3 | |||
Quản trị kinh doanh nông nghiệp | 3 | |||
Tiền tệ – ngân hàng | 3 | |||
Văn hóa doanh nghiệp | 3 | |||
Luận văn tốt nghiệp Kế toán – Kiểm toán | 10 | |||
Cộng : 93 TC ( Bắt buộc : 76 TC; Tự chọn : 16 TC ) |
||||
Tổng cộng : 140 TC ( Bắt buộc : 118 TC; Tự chọn : 22 TC) |
Chú ý : Sinh viên không làm luận văn tốt nghiệp có thể học thêm 10TC trong các học phần tự chọn để đủ điều kiện tốt nghiệp.
3. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Học kỳ 1:
TT |
MSMH |
Môn học |
TC |
Giảng viên |
01 | XH101 | Tiếng Việt thực hành |
2* |
|
02 | KT101 | Quản trị học căn bản |
3 |
|
03 | ML101 | Nhà nước & pháp luật đại cương |
2 |
|
04 | XH102 | Soạn thảo văn bản |
2* |
|
05 | ML102 | Những NLCB của Mác-Lênin |
5 |
|
06 | TC101 | Giáo dục thể chất 1 |
1* |
|
07 | KT102 | Toán kinh tế 1 |
3 |
|
08 | XH103 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2* |
|
09 | ML103 | Logic học đại cương |
2* |
|
10 | XH104 | Anh văn căn bản 1 |
3 |
|
Tổng số tín chỉ |
19 |
|||
(* là tự chọn; Bắt buộc:16 TC; Tự chọn: 3 TC) |
Học kỳ 2:
TT |
MSMH |
Môn học |
TC |
Giảng viên |
01 | KT103 | Toán kinh tế 2 |
2 |
|
02 | XH105 | Tâm lý học quản lý |
2* |
|
03 | XH106 | Địa lý kinh tế thế giới |
2* |
|
04 | QP101 | Giáo dục quốc phòng |
6 |
|
05 | KT104 | Xác suất thống kê |
3 |
|
06 | TC102 | Giáo dục thể chất 2 |
1* |
|
07 | XH107 | Anh văn căn bản 2 |
3 |
|
Tổng số tín chỉ |
17 |
|||
(* là tự chọn; Bắt buộc:14 TC; Tự chọn: 3 TC) |
Học kỳ 3:
TT |
MSMH |
Môn học |
TC |
Giảng viên |
01 | KT201 | Kinh tế vi mô |
3 |
|
02 | KT202 | Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
03 | KT203 | Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
|
04 | TH201 | Tin học căn bản |
1 |
|
05 | TH202 | TT. Tin học căn bản |
2 |
|
06 | XH201 | Anh văn căn bản 3 |
4 |
|
07 | ML201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
Tổng số tín chỉ |
18 |
Học kỳ 4:
TT |
MSMH |
Môn học |
TC |
Giảng viên |
01 | KT204 | Luật kinh tế |
2 |
|
02 | KT205 | Nguyên lý kế toán |
3 |
|
03 | KT206 | Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
04 | KT207 | Phương pháp nghiên cứu kinh tế |
2 |
|
05 | KT271 | Tài chính – Tiền tệ |
3 |
|
06 | KT221 | Hệ thống thông tin kế toán 1 |
3 |
|
07 | KT272 | Thị trường Tài chính |
3* |
|
08 | KT273 | Thuế |
3* |
|
09 | KT208 | Kinh tế lượng |
3* |
|
10 | KT251 | Quản trị doanh nghiệp |
3* |
|
Tổng số tín chỉ |
19 |
|||
(* là tự chọn; Bắt buộc:16 TC; Tự chọn: 3 TC) |
Học kỳ 5 :
TT |
MSMH |
Môn học |
TC |
Giảng viên |
01 | ML301 | Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
|
02 | KT301 | Chuyên đề kinh tế |
1 |
|
03 | KT321 | Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
04 | KT322 | Kế toán quản trị 1 |
3 |
|
05 | KT301 | Marketing căn bản |
3 |
|
06 | KT341 | Kiểm toán 1 |
3 |
|
07 | KT371 | Tài chính công |
2* |
|
08 | KT323 | Kế toán và khai báo thuế |
2* |
|
09 | KT351 | Nghiên cứu Marketing |
3* |
|
10 | KT352 | Quản trị tài chính |
3* |
|
Tổng số tín chỉ |
21 |
|||
(* là tự chọn; Bắt buộc:16 TC; Tự chọn: 5 TC) |
Học kỳ 6 :
TT |
MSMH |
Môn học |
TC |
Giảng viên |
01 | KT324 | Hệ thống thông tin kế toán 2 |
2 |
|
02 | KT372 | Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
03 | KT325 | Kế toán tài chính 2 |
3 |
|
04 | KT342 | Kiểm toán 2 |
3 |
|
05 | KT326 | Kế toán đơn vị sự nghiệp |
3 |
|
06 | KT327 | Kế toán quản trị 2 |
2* |
|
07 | KT353 | Thương mại điện tử |
2* |
|
08 | KT328 | Kế toán chi phí |
2* |
|
09 | KT373 | Tiền tệ – Ngân hàng |
3* |
|
10 | KT391 | Nghiệp vụ Ngân hàng |
3* |
|
11 | KT329 | Ứng dụng phần mềm trong kế toán |
3* |
|
12 | KT330 | Kế toán Ngân sách |
3* |
|
Tổng số tín chỉ |
19 |
|||
(* là tự chọn; Bắt buộc:14 TC; Tự chọn: 5 TC) |
Học kỳ 7 :
TT |
MSMH |
Môn học |
TC |
Giảng viên |
01 | KT421 | Kế toán ngân hàng |
3 |
|
02 | KT422 | Kế toán quốc tế |
3 |
|
03 | KT441 | Kiểm toán nội bộ |
2 |
|
04 | KT442 | Chuyên đề kiểm toán |
1 |
|
05 | KT443 | Tổ chức thực hiện công tác kiểm toán |
3 |
|
06 | KT444 | Hệ thống kiểm soát nội bộ |
2 |
|
07 | KT423 | Tổ chức thực hiện công tác kế toán |
3* |
|
08 | KT491 | Thanh toán quốc tế |
3* |
|
09 | KT471 | Phân tích và thẩm định dự án đầu tư |
3* |
|
10 | KT472 | Phân tích hoạt động kinh doanh |
3* |
|
11 | KT451 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp |
3* |
|
12 | KT253 | Văn hóa doanh nghiệp |
3* |
|
Tổng số tín chỉ |
17 |
|||
(* là tự chọn; Bắt buộc:14 TC; Tự chọn: 3 TC) |
Học kỳ 8 :
TT |
MSMH |
Môn học |
TC |
Giảng viên |
01 | Thực tập tốt nghiệp | |||
02 | KT445 | Luận văn tốt nghiệp KT – Kiểm toán |
10 |
|
Tổng số tín chỉ |
10 |